"trọng tâm" là gì? Nghĩa của từ trọng tâm trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

Tìm

- (lý) d. 1. Điểm đặt của trọng lực tác dụng vào một vật. 2. (toán). Giao điểm của ba trung tuyến trong một tam giác. 3. Điểm quan trọng nhất: Trọng tâm công tác.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

 barycenter, barycentre
 barycentric
  • phân nhỏ trọng tâm: barycentric subdivision
  • tọa độ trọng tâm: barycentric coordinates
  •  carry center
     center (of gravity)
     center (of mass)
     center of mass
     Centre of Gravity (CG)
     centre, center of gravity

    chiều cao trọng tâm thùng xe

     height of centre of gravity

    đường cong trọng tâm

     gravity centers curve

    hiệu ứng chuyển dịch trọng tâm

     weight transfer effect

    khu vực trọng tâm

     task area

    trọng tâm cong

     curvature centroid

    trọng tâm của một tam giác

     median point a triangle

    trọng tâm của một tam giác

     median point of a triangle

    trọng tâm của một tam giác

     middle point of a triangle

    trọng tâm đường tiệm cận

     centroid of asymptotes

    trọng tâm mặt cắt

     centroid of the section

    trọng tâm theo đuổi

     tracking centre

    trọng tâm thùng xe

     car body centre of gravity

    trọng tâm tiết diện

     centroid (of a section)

    trọng tâm treo

     center of gravity suspension

    trục qua trọng tâm

     axis of gravity

    trục trọng tâm

     axis of gravity

    trục trọng tâm

     centroidal axis

    ứng suất nén ở trọng tâm

     centroidal compressive stress