"thúc đẩy" là gì? Nghĩa của từ thúc đẩy trong tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh

 activate
 actuate
 forward

giao thức gửi tệp phân phát tiếp thị tự người nhận cổ động đẩy

 Recipient Driven Broadcast File Transfer Protocol (RDBFTP)

phương pháp cổ động đẩy

 incremental launching method

xung động đánh cắp (một xung lực tình hình bệnh lý mạnh xúc tiến người tao ăn cắp)

 kleptomania


 advancement
 boost
  • sự cổ động đẩy
  • : boost
  • thúc đẩy phân phối hàng: boost sales (to ...)
  •  promote

    các ngành công nghiệp cổ động đẩy

     propulsive industries

    động cơ cổ động đẩy

     motivation

    động cơ xúc tiến mua

     emotional buying motives

    động lực cổ động đẩy

     motivation

    giấy cổ động đẩy

     notice of default

    mở rộng lớn và xúc tiến thương mại

     expansion and promotion of trade

    nhân tố cổ động đẩy

     motivator

    quảng cáo xúc tiến bán sản phẩm loại gián tiếp

     indirect-action advertising

    sản xuất và chi tiêu và sử dụng lờ đờ xúc tiến nước ngoài thương

    Xem thêm: Viên uống hỗ trợ đẹp da, tóc, móng L-Cystine DD 500mg

     antitrade production and consumption

    sản xuất và chi tiêu và sử dụng ko xúc tiến nước ngoài thương

     antitrade production and consumption

    sản xuất và chi tiêu và sử dụng cổ động đẩy mạnh nước ngoài thương

     protrade production and consumption

    sự cổ động đẩy

     motivation

    sự cổ động đẩy

     promotion

    sự xúc tiến kinh tế

     economic impulse

    sự xúc tiến lớn

     big push

    thúc đẩy hoạt động và sinh hoạt quảng cáo

     activate ad business

    trung tâm xúc tiến năng suất

     productivity centre

    yếu tố cổ động đẩy

     propelling elements

    - Kích mến tiến thủ lên: Thúc đẩy phát triển.


    nđg. Thúc giục, đẩy cho tới. Hoàn cảnh xúc tiến.