Phép dịch "story" thành Tiếng Việt
chuyện, câu chuyện, truyện là các bản dịch hàng đầu của "story" thành Tiếng Việt. Câu dịch mẫu: Tom remembers telling Mary the story about how he had escaped from being eaten by cannibals. ↔ Tom nhớ là đã kể cho Marry nghe chuyện anh ta trốn thoát khỏi bọn ăn thịt người.
story verb noun ngữ pháp
An account of real or fictional events. [..]
-
Tom remembers telling Mary the story about how he had escaped from being eaten by cannibals.
Tom nhớ là đã kể cho Marry nghe chuyện anh ta trốn thoát khỏi bọn ăn thịt người.
-
A document area that contains a range of text distinct from other areas of text in a document. For example, if a document includes body text, footnotes, and headers, it contains a main text story, footnotes story, and headers story.
Do you really believe that story?
Bạn thực sự tin câu chuyện đó à?
-
The story ends well.
Câu truyện có một cái kết hay.
-
- tầng
- cuốn chuyện
- quyển chuyện
- một câu chuyện
- tầng nhà
- storey
- cốt truyện
- lịch sử
- quá khứ
- sử học
- sự tích
- tiểu sử
- tình tiết
- văn bản
- Story
- bài viết
- lời nói dối
+ Thêm bản dịch Thêm
Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Story trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.
-
đặt chuyện
-
kể lể
-
bài phóng sự · bài tường thuật
-
bày chuyện
-
truyện ký
-
truyện thương cảm
-
Thiện nữ u hồn
-
chuyện tình
He heard a very different story.
Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.
Stories are the key.
Các câu chuyện là chìa khóa.
The story's breaking tomorrow.
Ngày mai, chuyện đó sẽ vỡ lở.
But the real thing, it's not like the story.
Nhưng Fillory thật sự không hề giống trong truyện.
The true author was the renowned science fiction writer Jack Finney (1911–1995), and the Fentz episode was part of the short story "I'm Scared", which was published in Collier's first.
Tác giả thực sự là nhà văn khoa học viễn tưởng nổi tiếng Jack Finney (1911–1995), và đoạn kể về Fentz là một phần của truyện ngắn "I'm Scared", được xuất bản trong số ra đầu tiên của Collier's.
All right, tell your story.
Được rồi, kể câu chuyện của cháu xem.
The site that de Vaux uncovered divides into two main sections: a main building, a squarish structure of two stories featuring a central courtyard and a defensive tower on its north-western corner; and a secondary building to the west.
Nơi mà de Vaux phát hiện ra chia thành hai phần chính: một "tòa nhà chính", tức một cấu trúc vuông có 2 tầng, có một sân trung tâm cùng một tháp phòng thủ ở góc tây bắc, và "một tòa nhà phụ" ở phía tây.
In the end, stories move like whirling dervishes, drawing circles beyond circles.
Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau.
Julie has also pioneered an impressive number of television shows, from the first Kenyan investigative TV series, The Inside Story on Kenya Television Network to various current affairs shows at NTV (Kenya) including political and current affairs programs Showdown, On the Spot, You The Jury and The People’s Voice, and the celebrated news program Sunday Live and peace and reconciliation program Fist to Five at Citizen TV.
Julie cũng đã là người tiên phong trong một số chương trình truyền hình ấn tượng, từ loạt phim truyền hình đầu tiên của Kenya, The Inside Story trên mạng truyền hình Kenya với nhiều chương trình hiện tại tại NTV (Kenya) bao gồm các chương trình chính trị như Showdown, On the Spot, You The Jury và The People's Voice, và chương trình tin tức nổi tiếng như Sunday Live.
Wife selling provides the backdrop for Thomas Hardy's novel The Mayor of Casterbridge, in which the central character sells his wife at the beginning of the story, an act that haunts him for the rest of his life, and ultimately destroys him.
Tục bán vợ được chọn làm bối cảnh cho cuốn tiểu thuyết Thomas Hardy, Thị trưởng của The Mayor of Casterbridge, trong đó nhân vật chính bán vợ của mình ở phần đầu câu chuyện, một hành động mà ám ảnh anh ta trong phần còn lại của cuộc đời mình và cuối cùng hủy hoại anh ta.
Unless I kill myself and complete your story.
Trừ phi tôi tự sát và hoàn thành câu chuyện của anh.
I tell stories.
Tôi kể chuyện.
Chess historian Edward Winter has questioned this, stating that the earliest known sources that support this story are an article by Robert Lewis Taylor in the June 15, 1940, issue of The New Yorker and Marshall's autobiography My 50 Years of Chess (1942).
Tuy nhiên, sử gia cờ vua Edward Winter đã nghi vấn về sự kiện này vì những nguồn sớm nhất đề cập đến là một bài báo của Robert Lewis Taylor tận 15 tháng 6 năm 1940 trên tạp chí The New Yorker và tự truyện của Marshall My 50 Years of Chess (Năm mươi năm chơi cờ của tôi) (1942).
There is a story that Gromyko was leaving a Washington hotel one morning and was asked by a reporter; "Minister Gromyko, did you enjoy your breakfast today?"
Có một câu chuyện rằng Gromyko đi ra khỏi một khách sạn ở Washington vào một buổi sáng và bị một phóng viên hỏi, "Bộ trưởng Gromyko, ngài có thích bữa sáng nay không?"
Hales shortly after my call to the Quorum of the Twelve Apostles and which he included in a Church magazine article he wrote about my life.1 Some of you may have heard this story, but many may not have.
Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe.
Cthulhu (/kəˈθuːluː/ kə-THOO-loo) is a fictional cosmic entity created by writer H. P. Lovecraft and first introduced in the short story "The Call of Cthulhu", published in the American pulp magazine Weird Tales in 1928.
Cthulhu ( /kəˈθuːluː/ kə-THOO-loo; với các cách phát âm biến thể, xem bên dưới) là một thực thể vũ trụ được sáng tạo bởi nhà văn H. P. Lovecraft, xuất hiện lần đầu trong truyện ngắn "Tiếng gọi Cthulhu" (The Call of Cthulhu), được xuất bản trong tạp chí giật gân Weird Tales của Mỹ vào năm 1928.
We really like the human being story a lot.
Chúng tôi rất thích chuyện về loài người.
I'm not going to tell you stories about teamwork or cooperation.
Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác.
Read illustrated Bible stories.
Đọc các truyện tranh Kinh Thánh.
How are you not the hero of your own story?
Sao anh không phải là anh hùng trong câu chuyện của mình chứ?
Unmanned Story "
Câu chuyện người vô danh "
It's a great story, and it's understandable why they would be reluctant to revise it.
Đó là câu chuyên tuyệt vời và có thể hiểu được vì sao họ bất đắc dĩ kể lại nó
The term comes from old serial stories that were once published regularly in newspapers and magazines.
Thuật ngữ này bắt nguồn từ các tác phẩm truyện liên tải (serial) được xuất bản dài kỳ trên báo và tạp chí.
In 2009 and 2010 she played Bianca in Caras & Bocas, one of the main characters of the story.
Trong năm 2009 và 2010, cô đóng vai Bianca trong Caras & Bocas, một trong những nhân vật chính của câu chuyện.
CA: Ed, there was a story broken in the Washington Post, again from your data.
CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh.