s

Từ Điển - Từ sáng dạ có ý nghĩa gì

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: sáng dạ sáng dạ tt. Mau hiểu, nhớ dai: Đứa nhỏ sáng dạ. Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đứcsáng dạ - Nói trẻ em thông minh, mau hiểu biết...

Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân ...

Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam ...

Đọc thêm