* Từ tham khảo:
sáng láng
sáng lập
sáng lòa
sáng loáng
sáng loè
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng chú Lan rất sáng dạ .
Nhưng Thiên rất sáng dạ , bảo gì hiểu nấy.
Tôi học không sáng dạ nhưng bàn tay đan thì khéo léo vô cùng.
Thị cũng chẳng ngờ mình lại sáng dạ thế.
Bù lại , tôi học rất sáng dạ .
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): sáng dạ
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm
- Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
- Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
- Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm