Từ Điển - Từ sáng dạ có ý nghĩa gì

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: sáng dạ

sáng dạ tt. Mau hiểu, nhớ dai: Đứa nhỏ sáng dạ.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
sáng dạ - Nói trẻ em thông minh, mau hiểu biết.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
sáng dạ tt. Mau hiểu, mau nhớ, thông minh: Đứa trẻ sáng dạ, đọc đâu nhớ đấy.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
sáng dạ tt Thông minh, mau hiểu biết: Con bé rất sáng dạ (NgĐThi).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
sáng dạ tt. Mau hiểu, mau biết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
sáng dạ .- Nói trẻ em thông minh, mau hiểu biết.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

sáng láng

sáng lập

sáng lòa

sáng loáng

sáng loè

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhưng chú Lan rất sáng dạ .

Nhưng Thiên rất sáng dạ , bảo gì hiểu nấy.

Tôi học không sáng dạ nhưng bàn tay đan thì khéo léo vô cùng.

Thị cũng chẳng ngờ mình lại sáng dạ thế.

Bù lại , tôi học rất sáng dạ .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): sáng dạ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm