Phép dịch "say%20xe&sa=U" thành Tiếng Anh
Câu dịch mẫu: Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó. ↔ After passing him, I had a distinct impression I should go back and help him.
+ Thêm bản dịch Thêm
Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho say%20xe&sa=U trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.
Sau khi lái xe vượt qua nó, tôi đã có một ấn tượng rõ rệt là tôi nên quay trở lại và giúp nó.
After passing him, I had a distinct impression I should go back and help him.
Để đề phòng luật mới , 30.000 xe mới đã đăng ký vào tuần trước , ít nhất là bằng ba lần tỷ lệ bình thường , hãng tin nhà nước Xinhua .
In anticipation of the new ruling , 30,000 new vehicles were registered in the past week , at least three times the normal rate , Xinhua state news agency .
Vậy, tôi phải lái xe tới đó à?
So, do I have to drive down there?
Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”.
Let us fall, please, into the hand of Jehovah,+ for his mercy is great;+ but do not let me fall into the hand of man.”
Rõ ràng là cô không có thai, vậy hoặc cô mua thứ này làm quà hoặc là một kiểu khoảnh khắc " lao động hăng say, tình yêu sẽ tới ".
Well, you're clearly not pregnant, so either you're buying this as a gift, or this is some kind of weird " if you build it, they will come " moment.
Vua Sa-lô-môn viết: “Sự khôn-ngoan của người khiến cho người chậm nóng-giận”.
King Solomon wrote: “The insight of a man certainly slows down his anger.”
Tôi yêu những chiếc xe, chúng thật kích thích.
I love the cars, they're dope.
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
(1 Samuel 25:41; 2 Kings 3:11) Parents, do you encourage your children and teenagers to work cheerfully at any assignment that they are given to do, whether at the Kingdom Hall, at an assembly, or at a convention site?
Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E.
The parable of the good Samaritan teaches us that we should give to those in need, regardless of whether they are our friends or not (see Luke 10:30–37; see also James E.
Nếu có khối u, xét nghiệm sẽ cho ta thấy...
this test will show us.
Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9.
The prophecy regarding the destruction of Jerusalem clearly portrays Jehovah as a God who ‘causes his people to know new things before they begin to spring up.’ —Isaiah 42:9.
Trong hoàn cảnh thời tiết khắc nghiệt mùa Đông tại Bắc Đại Tây Dương, Đoàn tàu SC-121 bị mất bảy tàu buôn bởi ba đợt tấn công riêng biệt của U-boat đối phương trước khi đến được Derry vào ngày 13 tháng 3.
During heavy North Atlantic gales, Convoy SC 121 lost seven ships to three separate U-boat attacks before reaching Londonderry Port on 13 March.
Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi.
The daughter of Jerusalem shakes her head at you.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
Mercifully, they were taught the gospel, repented, and through the Atonement of Jesus Christ became spiritually much stronger than Satan’s enticements.
Sau khi ông qua đời vào năm 1995, bàn làm việc và một số chiếc xe máy cổ điển của ông đã được trưng bày nổi bật trong cửa hàng.
After he died in 1995, his desk and some of his vintage motorcycles were prominently showcased in the store.
Cô có muốn biết sự khác biệt... giữa chiếc xe sang trọng này và con nhím không?
You wanna know the difference... between this luxury car and a porcupine?
Tao bảo cút mẹ mày ra khỏi xe tao!
I said get the fuck outta my car!
Việc “không ngừng cầu nguyện” chứng tỏ chúng ta có đức tin thật sự.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:17.
To “pray constantly” in this way shows we have genuine faith. —1 Thessalonians 5:17.
Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney.
I'm standing directly below one of Sydney's busiest train stations.
Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp.
When I was nine years old, other kids had bikes.
Và họ giúp giải phóng các y tá và trợ lý của y tá khỏi công việc nhàm chán là đẩy xe công cụ loanh quanh một cách máy móc mà dành nhiều thời gian với các bệnh nhân.
And it frees up the nurses and the nurse's aides from doing that mundane work of just mechanically pushing stuff around to spend more time with patients.
6 Về các con cháu Xê-rách+ có: Giê-u-ên cùng 690 anh em của họ.
6 And of the sons of Zeʹrah,+ Je·uʹel and 690 of their brothers.
Tôi chậm chạp loại bỏ khối u lớn, chú tâm vào bất kỳ một dấu hiệu nhỏ nào cho thấy trở ngại về ngôn ngữ.
I slowly removed the enormous tumor, attentive to the slightest hint of speech difficulty.
Hãy cùng nhau khám phá các vì sao , chinh phục sa mạc , diệt trừ bệnh tật , thám hiểm đại dương sâu thẳm , khuyến khích nghệ thuật và thương mại phát triển .
Together let us explore the stars , conquer the deserts , eradicate disease , tap the ocean depths , and encourage the arts and commerce .
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe."
It was more like this: "Manal al-Sharif faces charges of disturbing public order and inciting women to drive."