Phòng nghiệp vụ tiếng Anh là Professional room, bao gồm phòng tổ chức, phòng kế toán, phòng kế hoạch - kinh doanh và phòng kỹ thuật - công trình.
Phòng nghiệp vụ tiếng Anh là professional room.
Phiên âm: /prəˈfeʃ.ən.əl/ /ruːm/.
Một số từ liên quan với professional room:
Director /dəˈrektə/: giám đốc.
President /’prezidənt/: chủ tịch.
Personnel manager /,pə:sə’nel ‘mænidʤə/: trưởng phòng nhân sự.
Supervisor /ˈsuːpəvaɪzə/: người giám sát.
Team Leader /ti:m / /’li:də/: trưởng nhóm.
Collaborator /kəˈlæbəreɪtə/: cộng tác viên.
Finance manager /fai’næns ‘mænidʤə/: trưởng phòng tài chính.
Accounting manager /ə’kauntiɳ ‘mænidʤə/: trưởng phòng kế toán.
Assistant /ə’sistənt/: trợ lí giám đốc.
Secretary /’sekrətri/: thư kí.
Receptionist /ri’sepʃənist/: nhân viên lễ tân.
Labour/ labor union /’leibə ‘ju:njən/: công đoàn.
Bài viết phòng nghiệp vụ tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV
Nguồn: https://chamsocda.edu.vn