giai đoạn
- noun
- stage; phase; period
- giai đoạn lịch sử: Phase of the history
- stage; phase; period
Bạn đang xem: "giai đoạn" là gì? Nghĩa của từ giai đoạn trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
ba giai đoạn |
bộ thanh lọc nhì giai đoạn |
các mạng links nhiều giai đoạn |
dão tiến trình một ngược |
giai đoạn bận |
giai đoạn bão hòa |
các tiến trình của phát triển kinh tế |
cách lấy khuôn mẫu nhì giai đoạn |
cặn ở tiến trình mang đến vôi |
con lăn lóc tiến trình hai |
dự án nhiều giai đoạn |
giai đoạn bành trướng |
giai đoạn ghép giục (nuôi ghép vi trùng vi sinh vật) |
giai đoạn chín sáp (quả, hạt) |
giai đoạn chín sữa |
giai đoạn chín cho tới của việc bảo quản |
giai đoạn chở về (công-ten-nơ) |
giai đoạn teo hẹp |
giai đoạn đầu của việc hỏng hỏng |
giai đoạn khởi công, khởi động |
giai đoạn xịn hoảng |
giai đoạn khuyến mãi |
giai đoạn khuyến mãi |
giai đoạn ổn định định |