bắp tay Tiếng Anh là gì

logo-dictionary

Bắp tay là phần nối từ vai đến khuỷu tay.

1.

Cơ bắp của anh vẫn phồng lên sau khi tập thể dục.

His biceps were still bulging from exertion of his visit to the gym.

2.

Anh ta chỉ mặc một chiếc quần jean và một chiếc áo phông sẫm màu dài ngang ngực, rất hợp với vóc dáng và bó sát vào bắp tay đầy cơ bắp của anh.

He wore only jeans and a dark T-shirt that stretched across his chest in all the right places and clung to bulging biceps.

Cánh tay gồm nhiều bộ phận khác nhau, mỗi bộ phận đóng một vai trò riêng. Một vài bộ phận trên cánh tay bao gồm:

  • Cánh tay: arm

  • Bắp tay: biceps

  • Cẳng tay: forearm

  • Cùi chỏ: elbow

  • Cổ tay: wrist

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background