cái ô Anh - cái ô trong Tiếng Anh là gì

Câu ví dụ

    thêm câu ví dụ:   Tiếp>
  1. Α broken old thing lượt thích that!
    Cái thằng nhóc bại liệt ư? Cho mượn cái ô cũ hư hỏng thế kia!
  2. She started keeping an old umbrella, you know, by her chair.
    Bà chính thức ngồi lưu giữ một cái ô cũ, cạnh kiểu ghế.
  3. And every year, you turn up with this and I have lớn work my ass off.
    Nhưng vẫn chính là cái ô tô này và tôi lại cần sửa hùng hục.
  4. I got tazed. A xế hộp that doesn't start.
    một cái ô tô hư hỏng cũng không tồn tại, còn ngủ bên trên ghế của anh!
  5. I mean, that's, lượt thích, 5 more cars phàn nàn anybody really needs.
    Ý tao là, sánh với những người không giống thì nhiều hơn nữa năm cái ô tô ngay lập tức.
  6. Những kể từ khác

    1. "cái ê ke" Anh
    2. "cái ê tô" Anh
    3. "cái ê tô, kiểu kẹp" Anh
    4. "cái ê-ke" Anh
    5. "cái êtô" Anh
    6. "cái dù thuế" Anh
    7. "cái ôm" Anh
    8. "cái ôm chặt" Anh
    9. "cái úp đĩa" Anh
    10. "cái ê-ke" Anh
    11. "cái êtô" Anh
    12. "cái dù thuế" Anh
    13. "cái ôm" Anh