cha trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Tiếng Anh

Phép dịch "cha" thành Tiếng Anh

father, dad, daddy là các bản dịch hàng đầu của "cha" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Tom đã bị sốc khi biết tin cha cậu ấy lên cơn đau tim. ↔ Tom was shocked by the news that his father had had a heart attack.

  • Tom đã bị sốc khi biết tin cha cậu ấy lên cơn đau tim.

    Tom was shocked by the news that his father had had a heart attack.

  • Tom đã phát hiện ra rằng cha của anh ấy không phải là cha đẻ.

    Tom found out his dad wasn't his real dad.

  • Mau bảo cha mày hủy cuộc tấn công.

    Tell your daddy to call off the assault.

    • parent
    • sire
    • reverent
    • curse
    • you
    • damn
    • guv'nor
    • obedientiary
    • paterfamilias
    • patresfamilias
    • governor
    • I
    • pop
  • Glosbe

  • Google

  • male parent or individual progenitor of human offspring. Avoid using with P1038: use P22 instead

    Cha tôi sẽ trở lại vào đâu tháng tới.

    My father will be back at the beginning of next month.

Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa.

I wonder what else of yours I have.

Cháu không thấy xuồng của Cha.

I don't see Father's boat.

Nó quyết định rằng nếu nó chỉ có thể nghe tiếng của cha nó ở trong ống loa của máy intercom, thì nó có thể nằm yên mà không cần thuốc gây mê.

He was determined that if he could just hear his dad’s voice over the intercom, he could lie still without the sedative.

Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ.

I also found myself thinking, “This is a great guide for parents.

Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ.

Sometimes it even stops me sleeping at night.

(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?

(1 Samuel 25:41; 2 Kings 3:11) Parents, do you encourage your children and teenagers to work cheerfully at any assignment that they are given to do, whether at the Kingdom Hall, at an assembly, or at a convention site?

Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3).

(Ephesians 6:1-3) He expects parents to instruct and correct their children.

Hãy chọn để cầu nguyện thường xuyên lên Cha Thiên Thượng.

Choose to converse with your Father in Heaven often.

Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.

However, my careful study of the Bible helped me to develop a close friendship with Jesus’ Father, Jehovah God.

Hồi xưa cha tôi nuôi hai con chó và ông ta đã cho một thanh niên.

Back when I was a young man, my father ran a team of sled dogs up in the Yukon.

Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy.

This has been very hard work, but with her parents’ help, she has practiced relentlessly and continues to do so.

Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.

We have to break parents out of this straitjacket that the only ideas we can try at home are ones that come from shrinks or self- help gurus or other family experts.

Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta.

I testify that when Heavenly Father commanded us to “retire to thy bed early, that ye may not be weary; arise early, that your bodies and minds may be invigorated” (D&C 88:124), He did so with an eye to blessing us.

Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.

I’m the missionary who had not received a letter from my mother or my father during my first nine months in the mission field.

Ý Cha không phải vậy.

That's not what I meant.

Dưới thời cha của ông, Tây Ban Nha quân chủ được thay thế bời nền cộng hòa thứ hai, và dưới thời con trai của ông, Juan Carlos I của Tây Ban Nha, một chế độ quân chủ lập hiến đã được thiết lập.

His father was replaced by the Second Spanish Republic, and under his son, Juan Carlos I, a constitutional monarchy was restored.

Các bậc cha mẹ khôn ngoan chuẩn bị cho con cái mình sống mà không có họ bên cạnh.

Wise parents prepare their children to get along without them.

Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7

You are a child of God the Eternal Father and may become like Him6 if you will have faith in His Son, repent, receive ordinances, receive the Holy Ghost, and endure to the end.7

Tôi ngỏ lời cùng nhóm đông các thiếu niên nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn đang quy tụ trên khắp thế giới cùng với cha, ông và các vị lãnh đạo chức tư tế của họ là những người đang trông nom họ.

I direct my comments to the vast army of young men who hold the Aaronic Priesthood who are gathered throughout the entire world and to their fathers, grandfathers, and priesthood leaders who watch over them.

Trách nhiệm cha mẹ

Parental Responsibility

Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường.

In summary, Bill’s sister observed: “I think my parents are extraordinary.

Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu.

In one Christian family, the parents stimulate open communication by encouraging their children to ask questions about things that they do not understand or that cause concern.

Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.

The grandfather and father then baptized each other and many of the grandchildren.

Sao anh lại muốn biết về cha tôi?

Why do you want to know about my father?

Đừng có ủy mị vào lúc này, cha.

Don't get sentimental now, Dad.