s

Quá khứ của tell: V2, V3 của tell và các cụm từ

Quá khứ của tell có phải là dạng động từ bất quy tắc? Tell nghĩa là gì trong cụm “only time will tell”? Hãy cùng ôn lại V2, V3 của tell và cách chia động từ này nhé!Động từ tell dùng được với thì và ngôi trong tiếng Anh khác nhau. Quá ...

Tell nghĩa là “kể”, “nói”, “cho biết thông tin”. Động từ tell được sử dụng để mô tả cách diễn đạt thông tin của người nói hay người viết. Ví dụ:• Nicole is telling Jack a folk tale...

Theo bảng động từ bất quy tắc, quá khứ của tell V2 có dạng là told. V3 của tell hay phân từ 2 của tell cũng là told. Dưới đây là bảng chia động từ tell với các thì trong tiếng Anh:>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp tất cả cách chia đ�...

Khi sử dụng dạng động từ quá khứ của tell, bạn cũng có thể dùng các cấu trúc câu thông dụng trong giao tiếp hàng ngày. Cấu trúc thường gặp nhất với tell là kể cho ai đó nghe về điều gì hoặc kể điều gì cho ai đó nghe. Ngoài ra, tel...

Dưới đây là một số cụm từ mà bạn có thể sử dụng để diễn đạt các ý tưởng trong hội thoại hằng ngày khi chia quá khứ của tell. • Tell a joke: kể chuyện đùaVí dụ: The teacher tells a joke to the new students to break the ice. (Cô giáo kể ...

Động từ tell thường kết hợp với một số giới từ khác để tạo thành cụm động từ (phrasal verbs). Bạn sẽ rất thường gặp phrasal verbs của động từ tell và hãy chia quá khứ của tell theo những phrasal verbs này:• Tell against: chống lạ...

Để thực hành quá khứ của tell, bạn có thể làm các bài tập sau đây. Bài tập 1: Điền vào chỗ trống dạng đúng của động từ (sử dụng quá khứ của tell khi cần):1. Come on...

Bài tập 1:1. Tell2. told3...

Đọc thêm