nhõng nhẽo Anh - nhõng nhẽo trong Tiếng Anh là gì

Câu ví dụ

    thêm câu ví dụ:   Tiếp>
  1. You fight lượt thích a child throwing a tantrum.
    Ngươi đấu như 1 đứa con trẻ lên cơn nhõng nhẽo vậy,
  2. I'll let you vì thế all the sweet talking
    Thật đi ra người biết nhõng nhẽo nhất lại là anh.
  3. She just started getting teeth recently!”
    Gần trên đây con cái bé nhỏ lại chính thức đem tật nhõng nhẽo rồi!"
  4. In terms of the cause of your daughter’s illness, no, I don’t agree with you.
    Đối với việc nhõng nhẽo của phụ nữ, cô từ chối.
  5. I was never rude or disrespectful to lớn Mr. Tarantino.
    Tớ ko lúc nào nhõng nhẽo hoặc tạo nên khó khăn dễ dàng mang đến Minhyun cả.
  6. Những kể từ khác

    1. "nhông xám phái mạnh bộ" Anh
    2. "nhông đuôi lâu năm việt nam" Anh
    3. "nhông đuôi sợi roatan" Anh
    4. "nhông đuôi sợi utila" Anh
    5. "nhõn" Anh
    6. "nhùng nhằng" Anh
    7. "nhùng nhằng mãi ko quyết định" Anh
    8. "nhú" Anh
    9. "nhú bì" Anh
    10. "nhông đuôi sợi utila" Anh
    11. "nhõn" Anh
    12. "nhùng nhằng" Anh
    13. "nhùng nhằng mãi ko quyết định" Anh