Cập nhật ngày: 26-06-2022
Chia sẻ bởi: Nguyễn Văn Quân
Sau khi thực hiện tìm kiếm thông tin trong một tệp hồ sơ học sinh, khẳng định này sau đây là đúng?
Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi.
B
Tệp hồ sơ có thể xuất hiện những hồ sơ mới.
C
Trình tự các hồ sơ trong tệp không thay đổi, nhưng những thông tin tìm thấy đã được lấy ra nên không còn trong những hồ sơ tương ứng.
D
Những hồ sơ tìm được sẽ không còn trên tệp vì người ta đã lấy thông tin ra.
Chủ đề liên quan
Xét tệp hồ sơ học bạ của một lớp. Các hồ sơ được sắp xếp giảm dần theo điểm trung bình của học sinh. Việc nào dưới đây đòi hỏi phải duyệt tất cả các hồ sơ trong tệp?
A
Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất.
B
Tìm học sinh có điểm trung bình thấp nhất.
C
Tính điểm trung bình của tất cả học sinh trong lớp.
D
Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất và thấp nhất.
Dữ liệu trong một CSDL được lưu ở đâu?
Việc xác định cấu trúc của hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào?
A
Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính.
B
Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ.
C
Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính.
D
Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin.
Một học sinh ở lớp 12B được chuyển sang lớp 12D sau khi khai giảng một tháng. Nhưng sang HK2, xét nguyện vọng cá nhân, nhà trường lại chuyển học sinh đó trở lại lớp 12B để có điều kiện giúp đỡ một học sinh khác. Tệp hồ sơ học bạ của lớp 12B được cập nhật bao nhiêu lần?
Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Sinh, Sử, Địa. Việc nào sau đây KHÔNG thuộc loại tìm kiếm?
A
Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất.
B
Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất.
C
Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao nhất.
D
Sắp xếp học sinh theo tên.
Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào KHÔNG thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?
B
Thống kê và lập báo cáo
D
Sửa tên trong một hồ sơ.
Một Hệ CSDL bao gồm các thành phần nào?
A
CSDL và các thiết bị vật lí.
B
Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
C
Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
D
CSDL và hệ QTCSDL quản trị và khai thác CSDL đó.
Những khẳng định nào sau đây là SAI?
A
Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đó
B
Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ
C
Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấy
D
Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lý của tổ chức
Chức năng của hệ QTCSDL là cung cấp
A
môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
B
môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.
C
môi trường khai báo dữ liệu.
D
môi trường tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL; công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là
A
ngôn ngữ lập trình Pascal.
C
các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán.
D
hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL.
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
A
mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL.
B
đảm bảo tính độc lập dữ liệu.
C
khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL.
D
khai báo kiểu dữ liệu của CSDL.
Hệ QT CSDL KHÔNG thực hiện nhiệm vụ nào?
A
Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
B
Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
C
Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
D
Khảo sát nhu cầu sử dụng CSDL của người dùng.
Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính?
D
Mọi người có quyền như nhau.
Người nào có vai trò quan trọng trong việc sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin?
D
Mọi người có quyền như nhau.
Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
B
Người lập trình ứng dụng
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là
A
ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
B
ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:
Những nhiệm vụ nào dưới đây KHÔNG thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A
Duy trì tính nhất quán của CSDL
B
Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
C
Khôi phục CSDL khi có sự cố
D
Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
Quy trình xây dựng CSDL là:
A
Khảo sát Thiết kế Kiểm thử
B
Khảo sát Kiểm thử Thiết kế
C
Thiết kế Kiểm thử Khảo sát
D
Thiết kế Khảo sát Kiểm thử
Trong Hệ quản trị cơ sở dữ liệu, người dùng có thể chia thành những người (nhóm người) nào?
B
Người quản trị, người lập trình ứng dụng, người dùng cuối.
C
Người lập trình ứng dụng.
D
Người quản trị, người lập trình ứng dụng, người hỗ trợ kỹ thuật.