Từ Điển - Từ sáng dạ có ý nghĩa gì

* Từ tham khảo:

sáng láng

sáng lập

sáng lòa

sáng loáng

sáng loè

* Tham khảo ngữ cảnh

Nhưng chú Lan rất sáng dạ .

Nhưng Thiên rất sáng dạ , bảo gì hiểu nấy.

Tôi học không sáng dạ nhưng bàn tay đan thì khéo léo vô cùng.

Thị cũng chẳng ngờ mình lại sáng dạ thế.

Bù lại , tôi học rất sáng dạ .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): sáng dạ

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm